ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 02 VIỆN ĐÀO TẠO
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/ Chuyên ngành
|
Mã
Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét kết quả thi THPT
Mã phương thức: 100
|
Xét Học bạ THPT
Mã phương thức: 200
|
I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://scs.duytan.edu.vn
|
01
|
7480103
|
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)
|
102
|
Thiết kế Games và Multimedia |
122 |
02
|
7480202
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
|
|
An toàn Thông tin
|
124
|
03
|
7480101
|
Ngành Khoa học máy tính có chuyên ngành:
|
|
Khoa học Máy tính |
130 |
04 |
7480107 |
Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành: |
|
Trí tuệ Nhân tạo (HP) |
121(HP) |
05
|
7460108
|
Ngành Khoa học Dữ liệu có chuyên ngành:
|
|
Khoa học Dữ liệu |
135 |
Big Data & Machine Learning (HP) |
115(HP) |
06
|
7480102
|
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành:
|
|
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)
|
101
|
Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu
|
140
|
07 |
7480106 |
Ngành Kỹ thuật Máy tính có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3. Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
Kỹ thuật Máy tính* |
128 |
II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://set.duytan.edu.vn
|
1
|
7510301
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Điện Tự động
|
110
|
Điện tử-Viễn thông |
109 |
Điện-Điện tử chuẩn PNU
|
113(PNU)
|
Thiết kế Vi mạch Bán dẫn*
|
127
|
2
|
7510205
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
117
|
Điện Cơ Ô tô
|
145
|
3
|
7520216
|
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
118 |
Cơ điện tử chuẩn PNU
|
112(PNU)
|
4
|
7520201
|
Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:
|
|
Kỹ thuật Điện |
150 |
5
|
7210403
|
Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Thiết kế Đồ họa |
111 |
6
|
7210404
|
Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:
|
|
Thiết kế Thời trang |
119 |
7
|
7580101
|
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
Kiến trúc Công trình
|
107
|
8 |
7580103 |
Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành: |
|
Thiết kế Nội thất |
123 |
9
|
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
Xây dựng Cầu đường
|
106
|
10
|
7510102
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
|
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
206
|
11
|
7510406
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
301
|
12
|
7540101
|
Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Công nghệ Thực phẩm
|
306
|
13 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
307 |
14
|
7510202
|
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Công nghệ Chế tạo Máy
|
125
|
III. TRƯỜNG KINH TẾ (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://sbe.duytan.edu.vn
|
1
|
7340101
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
400
|
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
|
415
|
Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) |
411 |
Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)*
|
427
|
2 |
7340122 |
Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành: |
|
Thương mại Điện tử |
422 |
3
|
7340404
|
Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:
|
|
Quản trị Nhân lực |
417 |
4
|
7510605
|
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
|
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
416 |
5
|
7340115
|
Ngành Marketing có các chuyên ngành:
|
|
Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
Digital Marketing
|
402
|
6
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
412
|
7
|
7340201
|
Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành:
|
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
403
|
Ngân hàng
|
404
|
8 |
7310104 |
Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: |
|
Đầu tư Tài chính |
433 |
09
|
7340301
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
406
|
Kế toán Quản trị (HP)
|
406(HP)
|
10 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành: |
|
Kế toán Kiểm toán |
405 |
11
|
7340205
|
Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:
|
|
Công nghệ Tài chính (Fintech)*
|
435
|
IV. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://lhss.duytan.edu.vn
|
01
|
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch
|
701
|
Tiếng Anh Du lịch
|
702
|
Tiếng Anh Thương mại
|
801
|
02
|
7220204
|
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch
|
703
|
Tiếng Trung Du lịch
|
707
|
Tiếng Trung Thương mại
|
803
|
03
|
7220210
|
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch
|
705
|
Tiếng Hàn Du lịch
|
706
|
Tiếng Hàn Thương mại
|
805
|
04
|
7220209
|
Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch
|
704
|
Tiếng Nhật Du lịch
|
708
|
Tiếng Nhật Thương mại
|
804
|
05
|
7229030
|
Ngành Văn học có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
Văn Báo chí
|
601
|
06
|
7310630
|
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
Việt Nam học
|
600
|
07
|
7320104
|
Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
607
|
8
|
7310206
|
Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
|
608
|
Quan hệ Quốc tế (HP)
|
608(HP)
|
9 |
7320108 |
Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành: |
|
Quan hệ Công chúng |
610 |
10
|
7380107
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Luật Kinh tế |
609 |
Luật Kinh doanh (HP)
|
609(HP)
|
11
|
7380101
|
Ngành Luật có chuyên ngành:
|
|
Luật học
|
606
|
V. TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL (TOP 101-150 THẾ GIỚI THEO SHANGHAI RANKINGS) -http://dtu-hti.edu.vn
|
01
|
7810201
|
Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
407
|
Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)
|
414(PSU)
|
02
|
7810103
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành:
|
|
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không
|
444
|
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)
|
440
|
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)
|
441
|
Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)
|
442
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
408
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
|
408(PSU)
|
03
|
7340412
|
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:
|
|
Quản trị Sự kiện và Giải trí
|
413
|
04
|
7810202
|
Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:
|
|
Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)
|
425(PSU)
|
05
|
7810101
|
Ngành Du lịch có chuyên ngành:
|
|
Smart Tourism (Du lịch thông minh)
|
445
|
06
|
7810501
|
Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:
|
|
Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)*
|
446
|
VI. TRƯỜNG Y - DƯỢC (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024)- https://cmp.duytan.edu.vn
|
01
|
7720301
|
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
302
|
02
|
7720201
|
Ngành Dược có chuyên ngành:
|
|
Dược sĩ (Đại học)
|
303
|
03
|
7720101
|
Ngành Y Khoa có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
Bác sĩ Đa khoa
|
305
|
04
|
7720501
|
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT
|
304
|
05
|
7420201
|
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
Công nghệ Sinh học
|
310
|
06
|
7520212
|
Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
Kỹ thuật Y sinh
|
320
|
07
|
7720601
|
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hóa, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
Xét nghiệm Y học*
|
330
|
08
|
7720115
|
Ngành Y học Cổ truyền có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
Y học Cổ truyền*
|
325
|
VII. TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠT KIỂM ĐỊNH ABET (MỸ) KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - https://is.duytan.edu.vn
|
A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/ Chuyên ngành
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét kết quả thi THPT
Mã phương thức: 100
|
Xét Học bạ THPT
Mã phương thức: 200
|
1
|
7480103
|
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)
|
102(CMU) |
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
|
An ninh Mạng chuẩn CMU
|
116(CMU)
|
3 |
7340405 |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)
|
410(CMU)
|
|
|
4
|
7340101
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: |
|
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU
|
404(PSU)
|
6 |
7340301 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành: |
|
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU
|
405(PSU)
|
7
|
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
107(CSU)
|
B. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/ Chuyên ngành
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét kết quả thi THPT
Mã phương thức: 100
|
Xét Học bạ THPT
Mã phương thức: 200
|
1
|
7480101 (LK)
|
Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Công nghệ Thông tin TROY
|
102(TROY)
|
2
|
7810201 (LK)
|
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
|
407(TROY)
|
3
|
7340101 (LK)
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Kinh doanh TROY
|
400(TROY)
|
VIII. VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn)
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành/ Chuyên ngành
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét kết quả thi THPT
Mã phương thức: 100
|
Xét Học bạ THPT
Mã phương thức: 200
|
1
|
7340101
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP)
|
400(HP)
|
2
|
7340115
|
Ngành Marketing có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
|
401(HP)
|
3
|
7510605
|
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)
|
416(HP)
|
4
|
7340201
|
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Tài chính (HP)
|
403(HP)
|