ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã
Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển Học bạ THPT
|
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
01
|
7480103
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)
|
102
|
Thiết kế Games và Multimedia
|
122
|
02
|
7480202
|
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:
|
|
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)
|
101
|
03
|
7480101
|
Ngành Khoa học máy tính*
|
130
|
04
|
7480109
|
Ngành Khoa học dữ liệu*
|
135
|
05
|
7480102
|
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu*
|
140
|
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ - TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
01
|
7510301
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Điện tự động
|
110
|
Điện tử-Viễn thông
|
109
|
7510301 (CLC)
|
Điện-Điện tử chuẩn PNU
|
113(PNU)
|
02
|
7510205
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành:
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
117
|
Điện Cơ Ô tô
|
145
|
03
|
7520216
|
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
118
|
04
|
7520201
|
Ngành Kỹ thuật Điện
|
150
|
05
|
7520114 (CLC)
|
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử* có chuyên ngành
|
|
Cơ điện tử chuẩn PNU
|
112(PNU)
|
06
|
7210403
|
Ngành Thiết kế đồ họa
|
111
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
07
|
7210404
|
Ngành Thiết kế thời trang
|
119
|
08
|
7580101
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
Kiến trúc công trình
|
107
|
09
|
7580103
|
Ngành Kiến trúc Nội thất* có chuyên ngành
|
|
Kiến trúc nội thất
|
108
|
10
|
7580201
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105
|
11
|
7510102
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:
|
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
206
|
Quản lý và Vận hành Tòa nhà
|
207
|
12
|
7580205
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông* có chuyên ngành:
|
|
Xây dựng Cầu đường
|
106
|
13
|
7510406
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
301
|
14
|
7540101
|
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
Công nghệ Thực phẩm
|
306
|
15
|
7850101
|
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
307
|
16
|
7510202
|
Ngành Công nghệ Chế tạo Máy* có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Công nghệ Chế tạo Máy
|
125
|
TRƯỜNG KINH TẾ
|
01
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
400
|
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
|
415
|
QTKD Quốc tế (Ngoại thương)
|
411
|
02
|
7340122
|
Ngành Thương mại Điện tử*
|
422
|
03
|
7340404
|
Ngành Quản trị Nhân lực
|
417
|
04
|
7510605
|
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
|
416(HP)
|
05
|
7340115
|
Ngành Marketing có chuyên ngành
|
|
Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
Digital Marketing
|
402
|
06
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
412
|
07
|
7340201
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:
|
|
Tài chính doanh nghiệp
|
403
|
Ngân hàng
|
404
|
08
|
7310104
|
Ngành Kinh tế Đầu tư* có chuyên ngành
|
|
Đầu tư Tài chính
|
433
|
09
|
7340301
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Kế toán doanh nghiệp
|
406
|
Kế toán Nhà Nước
|
409
|
10
|
7340302
|
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành
|
|
Kiểm toán
|
430
|
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV
|
01
|
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)
|
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch
|
701
|
Tiếng Anh Du lịch
|
702
|
Tiếng Anh Thương mại
|
801
|
7220201 (CLC)
|
Tiếng Anh Chất lượng cao
|
711(CLC)
|
02
|
7220204
|
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch
|
703
|
Tiếng Trung Du lịch
|
707
|
Tiếng Trung Thương mại
|
803
|
7220204 (CLC)
|
Tiếng Trung Chất lượng cao
|
714(CLC)
|
03
|
7220210
|
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch
|
705
|
Tiếng Hàn Du lịch
|
706
|
Tiếng Hàn Thương mại
|
805
|
7220210 (CLC)
|
Tiếng Hàn Chất lượng cao
|
710(CLC)
|
04
|
7220209
|
Ngành Ngôn Ngữ Nhật có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch
|
704
|
Tiếng Nhật Du lịch
|
708
|
Tiếng Nhật Thương mại
|
804
|
7220209 (CLC)
|
Tiếng Nhật Chất lượng cao
|
719(CLC)
|
05
|
7229030
|
Ngành Văn học có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04)
|
Văn Báo chí
|
601
|
06
|
7310630
|
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
Việt Nam học
|
600
|
07
|
7320104
|
Ngành Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)
|
Truyền thông Đa phương tiện
|
607
|
08
|
7310206
|
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành:
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)
|
608
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật)
|
604
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung)
|
603
|
Quan hệ Kinh tế Quốc tế
|
602
|
09
|
7320108
|
Ngành Quan hệ Công chúng*
|
610
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
10
|
7380107
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Luật Kinh tế
|
609
|
11
|
7380101
|
Ngành Luật có chuyên ngành
|
|
Luật học
|
606
|
TRƯỜNG DU LỊCH
|
01
|
7810201
|
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
407
|
7810201 (CLC)
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
407(PSU)
|
02
|
7810103
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
|
|
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không
|
444
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)
|
440
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
|
441
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
|
442
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
408
|
7810103 (CLC)
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
|
408(PSU)
|
03
|
7340412
|
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:
|
|
Quản trị Sự kiện và Giải trí
|
413
|
04
|
7810202 (CLC)
|
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:
|
|
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
|
409(PSU)
|
05
|
7810101
|
Ngành Du lịch có các chuyên ngành:
|
|
Smart Tourism (Du lịch thông minh)
|
445
|
Văn hóa Du lịch
|
605
|
TRƯỜNG Y - DƯỢC
|
01
|
7720301
|
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
302
|
02
|
7720201
|
Ngành Dược có chuyên ngành:
|
|
Dược sỹ (Đại học)
|
303
|
03
|
7720101
|
Ngành Y Khoa có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
Bác sĩ Đa khoa
|
305
|
04
|
7720501
|
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT
|
304
|
05
|
7420201
|
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16)
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
|
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
|
Công nghệ Sinh học
|
310
|
06
|
7520202
|
Ngành Kỹ thuật Y sinh
|
320
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN
|
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & CHẤT LƯỢNG CAO
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
|
1
|
7480202 (CLC)
|
An ninh Mạng chuẩn CMU
|
116(CMU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
2
|
7480103 (CLC)
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
|
102(CMU)
|
3
|
7340405 (CLC)
|
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET)
|
410(CMU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
4
|
7510301 (CLC)
|
Cơ Điện tử chuẩn PNU
|
112(PNU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
5
|
7510301 (CLC)
|
Điện-Điện tử chuẩn PNU
(Đạt kiểm định ABET)
|
113(PNU)
|
6
|
7340101 (CLC)
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
400(PSU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
7
|
7340201 (CLC)
|
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU
|
404(PSU)
|
8
|
7340301 (CLC)
|
Kế toán chuẩn PSU
|
405(PSU)
|
9
|
7810201 (CLC)
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
407(PSU)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
10
|
7810103 (CLC)
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
|
408(PSU)
|
11
|
7810202 (CLC)
|
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU
|
409(PSU)
|
12
|
7580201 (CLC)
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
105(CSU)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
13
|
7580101 (CLC)
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
107(CSU)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)
|
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0)
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
|
1
|
7480101 (ADP)
|
Ngành Khoa học Máy tính* có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Công nghệ Thông tin TROY
|
102(TROY)
|
2
|
7810201 (ADP)
|
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
|
407(TROY)
|
3
|
7340101 (ADP)
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Kinh doanh KEUKA
|
400(KE)
|
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Mã Chuyên ngành
|
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT
|
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT
|
1
|
7480103 (HP)
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Big Data & Machine Learning (HP)
|
115(HP)
|
Trí tuệ Nhân tạo (HP)
|
121(HP)
|
2
|
7340101 (HP)
|
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP)
|
400(HP)
|
3
|
7340115 (HP)
|
Ngành Marketing có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
|
401(HP)
|
4
|
7510605 (HP)
|
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)
|
416(HP)
|
5
|
7340201 (HP)
|
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quản trị Tài chính (HP)
|
403(HP)
|
6
|
7340301 (HP)
|
Ngành Kế toán có chuyên ngành
|
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Kế toán Quản trị (HP)
|
406(HP)
|
7
|
7310206 (HP)
|
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành
|
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Quan hệ quốc tế (HP)
|
608(HP)
|
8
|
7380107 (HP)
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành
|
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
|
|
Luật Kinh doanh (HP)
|
609(HP)
|
CMU: Carnegie Mellon University
|
HP: Chương trình Tài năng
|
PSU: Pennslyania State University
|
TROY: ĐẠI HỌC TROY
|
CSU: California State University
|
KE: ĐẠI HỌC KEUKA
|