THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2016
ĐẠI HỌC DUY TÂN
Chỉ tiêu: 5.500
Mã trường: DDT
I. VÙNG TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Trường thực hiện 2 phương thức xét tuyển
1) Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia vào TẤT CẢ các ngành đào tạo của trường.
2) Xét kết quả học tập (Học bạ) lớp 12 vào TẤT CẢ các ngành, ngoại trừ ngành Dược sỹ và Y đa khoa (Bác sĩ Đa khoa).
Ngành Kiến trúc có tổ chức thi tuyển riêng môn VẼ MỸ THUẬT hoặc môn VẼ HÌNH HỌA vào ngày 25&26/6/2016 (đợt 1) và ngày 11&12/7/2016 (đợt 2) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa từ trường khác có tổ chức thi.
III. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ ĐIỂM MÔN HỌC XÉT TUYỂN
1. Chương trình đào tạo trong nước
1.1. Bậc Đại học
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/
Chuyên ngành
|
Điểm môn xét tuyển
(Chọn 1 trong các tổ hợp)
|
1
|
Ngành Kỹ thuật Phần mềm
có các chuyên ngành:
|
D480103
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Kỹ thuật Mạng máy tính
|
101
|
|
+ Công nghệ Phần mềm
|
102
|
|
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia
|
111
|
2
|
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý
có chuyên ngành:
|
D340405
|
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý
|
410
|
3
|
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng
có chuyên ngành:
|
D580201
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
105
|
4
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có các chuyên ngành:
|
D510102
|
|
+ Xây dựng Cầu đường
|
106
|
|
+ Công nghệ quản lý xây dựng
|
206
|
5
|
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành:
|
D580102
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
3. Toán, Văn, Vẽ hình họa
4. Toán, Lý, Vẽ hình họa
|
|
+ Kiến trúc Công trình
|
107
|
|
+ Kiến trúc Nội thất
|
108
|
6
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử có các chuyên ngành:
|
D510301
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Điện Tự động
|
110
|
|
+ Thiết kế Số
|
104
|
|
+ Điện tử - Viễn thông
|
109
|
7
|
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
có chuyên ngành:
|
D510406
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
301
|
8
|
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường
có chuyên ngành :
|
D850101
|
|
+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
307
|
9
|
Ngành Quản trị Kinh doanh
có các chuyên ngành:
|
D340101
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
400
|
|
+ Quản trị Kinh doanh Marketing
|
401
|
|
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế)
|
411
|
|
+ Kinh doanh thương mại
|
412
|
10
|
Ngành Tài chính - Ngân hành
có các chuyên ngành:
|
D340201
|
|
+ Tài chính Doanh nghiệp
|
403
|
|
+ Ngân hàng
|
404
|
11
|
Ngành Kế toán có các chuyên ngành:
|
D340301
|
|
+ Kế toán Kiểm toán
|
405
|
|
+ Kế toán Doanh nghiệp
|
406
|
12
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành:
|
D340103
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
407
|
|
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
408
|
13
|
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:
|
D220201
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2.Văn, Sử, Tiếng Anh
3. Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
701
|
|
+ Tiếng Anh Du lịch
|
702
|
14
|
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
D720501
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
|
|
+ Điều dưỡng Đa khoa
|
302
|
15
|
Ngành Dược sỹ có chuyên ngành:
|
D720401
|
|
+ Dược sỹ (Đại học)
|
303
|
16
|
Ngành Y đa khoa có chuyên ngành:
|
D720101
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
+ Bác sĩ Đa khoa
|
305
|
17
|
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:
|
D380107
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
|
+ Luật Kinh tế
|
609
|
18
|
Ngành Văn học có chuyên ngành:
|
D220330
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
3. Văn, Sử, Ngoại ngữ
4. Văn, Địa, Ngoại ngữ
|
|
+ Văn - Báo chí
|
601
|
19
|
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:
|
D220113
|
|
+ Văn hoá Du lịch
|
605
|
20
|
Ngành Quan hệ Quốc tế có chuyên ngành:
|
D310206
|
|
+ Quan hệ Quốc tế
|
608
|
21
|
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành
|
D540101
|
|
|
+ Công nghệ thực phẩm
|
306
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
1.2. Bậc Cao đẳng
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/
Chuyên ngành
|
Điểm môn xét tuyển
(Chọn 1 trong các tổ hợp)
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
C510102
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
C510301
|
4
|
Kế toán
|
C340301
|
5
|
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
|
C340101
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
7
|
Đồ họa Máy tính & Multimedia
|
C480201
|
8
|
Quản trị Khách sạn
|
C340107
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
9
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Văn, Hóa
|
10
|
Anh văn
|
C220201
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh
2. Văn, Sử, Tiếng Anh
3. Văn, Địa, Tiếng Anh
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
C510406
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Văn
|
12
|
Văn hóa Du lịch
|
C220113
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Ngoại ngữ
3. Văn, Sử, Ngoại ngữ
4. Văn, Địa, Ngoại ngữ
|
2. Chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo (Chương trình Tiên tiến & Quốc tế)
2.1. Bậc Đại học
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/
Chuyên ngành
|
Điểm môn xét tuyển
(Chọn 1 trong các tổ hợp)
|
1
|
Ngành Kỹ thuật Phần mềm
có các chuyên ngành:
|
D480103
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU
|
101(CMU)
|
|
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
|
102(CMU)
|
2
|
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý
có chuyên ngành:
|
D340405
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
|
410(CMU)
|
3
|
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng
có chuyên ngành:
|
D580201
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
105(CSU)
|
4
|
Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:
|
D580102
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật
2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
3. Toán, Văn, Vẽ hình họa
4. Toán, Lý, Văn
|
|
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
107(CSU)
|
5
|
Ngành Quản trị Kinh doanh
có chuyên ngành:
|
D340101
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
|
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
400(PSU)
|
7
|
Ngành Tài chính- Ngân hành
có chuyên ngành
|
D340201
|
|
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
|
404(PSU)
|
8
|
Ngành Kế toán có chuyên ngành
|
D340301
|
|
+ Kế toán chuẩn PSU
|
405(PSU)
|
6
|
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
có các chuyên ngành:
|
D340103
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
407(PSU)
|
|
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
|
409(PSU)
|
Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
2.2. Bậc Cao đẳng
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành/
Chuyên ngành
|
Môn thi xét tuyển
|
1
|
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU
|
C480201/
C67(CMU)
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Văn
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Toán, Hóa, Văn
|
2
|
Kế toán chuẩn PSU
|
C340301/
C66(PSU)
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU
|
C340201/
C70(PSU)
|
4
|
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU
|
C340107/
C68(PSU)
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ
3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
4. Văn, Sử, Địa
|
3. Chương trình liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Du học & Du học tại chỗ
a. Liên kết với trường Đại học Upper Iowa (Mỹ) tổ chức tuyển sinh Chương trình Du học tại chỗ với các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh, Công nghệ Thông tin, Hệ thống Thông tin, Quản trị Tài chính.
b. Liên kết với trường Đại học Purdue, Đại học Appalachian State (bang North Carolina, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học 2+2.
c. Liên kết với trường Đại học Medaille (bang New York, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình Liên kết Du học MC 2+2, chuyên ngành Kế Toán và QTKD.
d. Liên kết với trường Cao Đẳng Cộng Đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học LCCC 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du Lịch, và Công nghệ Thông tin.
e. Liên kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) tổ chức tuyển sinh chương trình liên kết du học CU 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài Chính, Quản trị du lịch & khách sạn, Công nghệ Thông tin.
f. Liên kết với Học viện Quản lý Nanyang (Singapore) tuyển sinh Chương trình liên kết Du học 1+1 (hệ Cao Đẳng) cho khối ngành Du lịch.
IV. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;
+ Ngành Kiến trúc: Điểm môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa nhân hệ số 2;
+ Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn thi.
2. Xét kết quả học tập (học bạ) 2 học kỳ lớp 12
Điểm xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
Trong đó:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2;
+ Ngành Kiến trúc: Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa nhân hệ số 2;
+ Các ngành còn lại không nhân hệ số điểm các môn;
+ Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậc Đại học; bậc Cao đẳng chỉ cần tốt nghiệp THPT;
+ Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật/Vẽ Hình họa: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật hoặc kết quả thi môn Vẽ Hình họa tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật và Vẽ Hình họa 2 đợt: Đợt 1 thi vào ngày 25 và 26/6/2016; Đợt 2 thi vào ngày 11 và 12/07/2016.
V. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
1. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
+ Đợt 1: Từ ngày 01/08/2016 đến 17h00 ngày 12/08/2016;
+ Đợt 2: Từ ngày 13/08/2016 đến 17h00 ngày 22/08/2016;
+ Đợt 3: Từ ngày 23/08/2016 đến 17h00 ngày 01/09/2016;
+ Đợt 4: Từ ngày 03/09/2016 đến 17h00 ngày 12/09/2016.
2. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo học bạ:
+ Đợt 1: Từ ngày 15/05/2016 đến 17h00 ngày 15/07/2016;
+ Đợt 2: Từ ngày 20/07/2016 đến 17h00 ngày 12/08/2016.
+ Đợt 3: Từ ngày 13/08/2016 đến 17h00 ngày 22/08/2016.
+ Đợt 4: Từ ngày 23/08/2016 đến 17h00 ngày 01/09/2016;
3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển sinh riêng môn Vẽ Mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình họa tại Đại học Duy Tân: Từ 02/04/2016 đến 17h00 ngày 15/06/2016.
4. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển tham khảo tại website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn/
5. Thời gian thi sơ tuyển chương trình tiên tiến và quốc tế:
- Đợt 1: ngày 17/04/2016; Đợt 2: ngày 19/06/2016.
VI. THỜI GIAN NHẬP HỌC
1. Đợt 1: Từ ngày 15/08/2016 đến 17h00 ngày 24/08/2016;
2. Đợt 2: Từ ngày 25/08/2016 đến 17h00 ngày 01/09/2016;
3. Đợt 3: Từ ngày 03/09/2016 đến 17h00 ngày 11/09/2016;
4. Đợt 4: Từ ngày 12/09/2016 đến 17h00 ngày 20/09/2016.
VII. HỌC BỔNG & CHỖ TRỌ
- 50 Suất học bổng TOÀN PHẦN & BÁN PHẦN cho chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ. Tổng giá trị học bổng gần 16 TỶ đồng, áp dụng đối với thí sinh có kết quả 3 môn thi tương ứng khối thi từ Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 22 điểm trở lên;
- 1.200 Suất học bổng với tổng trị giá gần 5 TỶ đồng cho mùa tuyển sinh 2016;
- Học bổng 1 Triệu VNĐ cho tất cả những thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa đăng ký vào học một trong các chuyên ngành: Thiết kế số, Điện tự động, Điều dưỡng đa khoa, Thiết kế đồ họa/ Game/ Multimedia.
- Học bổng 20% học phí năm đầu tiên cho mọi thí sinh đăng ký học chuyên ngành Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường, Kiến trúc Công trình, Kiến trúc Nội thất, Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp, Xây dựng Cầu đường.
- Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa có điểm xét tuyển 3 môn (Toán, Hóa, Sinh) của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 27 điểm trở lên.
- Học bổng 100% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 25 điểm trở lên.
-Học bổng 50% học phí năm đầu tiên cho những thí sinh đăng ký vào học bất kỳ chuyên ngành nào (trừ chuyên ngành Bác sĩ Đa khoa) có điểm xét tuyển 3 môn của Kỳ thi THPT Quốc gia đạt từ 24 điểm trở lên.
- Học bổng chương trình Tiên tiến & Quốc tế
+ 15 Suất học bổng của Hãng máy bay Boeing (Mỹ): 20 Triệu VNĐ/Suất.
+ 10 Suất học bổng của Đại học Bang Pennsylvania (Penn State, Mỹ): 10 Triệu VNĐ/Suất.
+ 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 50% học phí năm đầu tiên của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng
ký vào học chuyên ngành Kiến trúc Công trình chuẩn CSU.
+ 10 Suất Học bổng có giá trị bằng 30% học phí toàn khóa học của Đại học Bang California, Mỹ cho những thí sinh đăng ký vào học chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU.
+ 40 Suất Học bổng của Đại học Duy Tân cho các Chương trình Tiên tiến & Quốc tế CMU, PSU và CSU: 5 Triệu VNĐ/Suất.
- 3.000 Chỗ trọ Ký túc Xá cho mùa tuyển sinh 2016.
Mọi thông tin về tuyển sinh thí sinh có thể tìm hiểu chi tiết tại:
Website: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
hoặc liên hệ trực tiếp:
Ban Tư vấn Tuyển sinh Đại học Duy Tân -182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
Điện thoại: (0511)3653.561-3650403-3827111-2.243.775 - Fax: (0511)3.650443
Số điện thoại đường dây nóng: 0905294390-0905294391
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH