ĐẠI HỌC DUY TÂN - TOP 400 ĐẠI HỌC TỐT NHẤT CHÂU Á NĂM 2021 THEO QS ASIAN UNIVERSITY RANKINGS |
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã
Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển HỌC BẠ THPT |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC MÁY TÍNH - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Phần mềm |
102 |
|
Thiết kế Games và Multimedia |
120 |
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
|
|
Kỹ thuật Mạng |
101 |
3 |
7480101 |
Ngành Khoa học máy tính* |
130 |
4 |
7480109 |
Ngành Khoa học dữ liệu* |
135 |
5 |
7480102 |
Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* |
140 |
KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ, KỸ THUẬT, KIẾN TRÚC & MÔI TRƯỜNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
1 |
7510301 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Điện tự động |
110 |
|
Điện tử-Viễn thông |
109 |
|
Điện-Điện tử chuẩn PNU |
113(PNU) |
2 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: |
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
117 |
|
Điện Cơ Ô tô |
145 |
3 |
7520216 |
Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: |
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
118 |
4 |
7520201 |
Ngành Kỹ thuật Điện* |
150 |
5 |
7520114 |
Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành |
|
|
|
Cơ điện tử chuẩn PNU |
112(PNU) |
6 |
7210403 |
Ngành Thiết kế đồ họa |
111 |
1.Toán, Lý, Hoá ( A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ ( D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
5 |
7210404 |
Ngành Thiết kế thời trang |
119 |
6 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc công trình |
107 |
|
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch |
120 |
7 |
7580103 |
Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành |
|
|
Kiến trúc nội thất |
108 |
8 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
9 |
7510102 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
|
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
206 |
|
Quản lý và Vận hành Tòa nhà |
207 |
10 |
7580205 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông có chuyên ngành: |
|
|
Xây dựng Cầu đường |
106 |
11 |
7510406 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
12 |
7540101 |
Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ Thực phẩm |
306 |
13 |
7850101 |
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
307 |
|
Quản lý Tài nguyên Du lịch |
414 |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ, QUẢN LÝ & LUẬT - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
|
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) |
411 |
|
Quản trị Hành chính Văn phòng |
418 |
|
Kinh doanh Số |
421 |
|
Quản trị Kinh doanh Bất động sản |
415 |
2 |
7340404 |
Ngành Quản trị Nhân lực |
417 |
3 |
7510605 |
Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng |
416(HP) |
4 |
7340115 |
Ngành Marketing có chuyên ngành |
|
|
Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
5 |
7340121 |
Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành |
|
|
Kinh doanh Thương mại |
412 |
6 |
7340201 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tài chính doanh nghiệp |
403 |
|
Ngân hàng |
404 |
7 |
7340301 |
Ngành Kế toán có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kế toán doanh nghiệp |
406 |
|
Kế toán Nhà Nước |
409 |
|
Thuế và Tư vấn Thuế |
419 |
8 |
7340302 |
Ngành Kiểm toán có chuyên ngành |
|
|
Kiểm toán |
430 |
9 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật Kinh tế |
609 |
10 |
7380101 |
Ngành Luật có chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật học |
606 |
KHỐI NGÀNH NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
1 |
7220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành: |
|
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch |
701 |
|
Tiếng Anh Du lịch |
702 |
2 |
7220204 |
Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có chuyên ngành: |
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Đia, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Trung Quốc |
703 |
3 |
7220210 |
Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có chuyên ngành: |
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
|
Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch |
707 |
|
Tiếng Hàn Du lịch |
706 |
4 |
7220209 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật* |
704 |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
KHỐI NGÀNH DU LỊCH - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
1 |
7810201 |
Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
2 |
7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
|
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU |
408(PSU) |
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) |
440 |
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) |
441 |
|
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) |
442 |
|
Quản trị Sự kiện và Giải trí |
413 |
3 |
7810202 |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
4 |
7810101 |
Ngành Du lịch* có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Smart Tourism (Du lịch thông minh) |
445 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHOẺ - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
1 |
7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|
Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
2 |
7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành: |
|
|
Dược sỹ (Đại học) |
303 |
3 |
7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành: |
|
1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Bác sĩ Đa khoa |
305 |
4 |
7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT |
304 |
5 |
7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, KHTN, Văn (A16)
4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Công nghệ Sinh học |
310 |
6 |
7720802 |
Ngành Quản lý Bệnh viện* |
315 |
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, KHTN, Văn (A16) |
1.Toán, Hóa, Sinh (B00)
2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Lý (C01) |
7 |
7520212 |
Ngành Kỹ thuật Y sinh* |
320 |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
1 |
7229030 |
Ngành Văn học có chuyên ngành: |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04) |
|
Văn Báo chí |
601 |
2 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Văn hoá Du lịch |
605 |
3 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện có chuyên ngành: |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Truyền thông Đa phương tiện |
607 |
4 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Ngoại ngữ) |
608 |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) |
604 |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) |
603 |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) |
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
102(CMU) |
2 |
7480202 |
Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
An ninh Mạng chuẩn CMU |
116(CMU) |
3 |
7340405 |
Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
4 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
5 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
6 |
7340301 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
7 |
7580201 |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Hóa (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
8 |
7580101 |
Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4.Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐẠI HỌC DUY TÂN (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) |
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) |
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Phần mềm TROY |
102(TROY) |
2 |
7810201 |
Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4. Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY |
407(TROY) |
3 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh KEUKA |
400(KE) |
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG - ĐẠI HỌC DUY TÂN |
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển kết quả Học bạ THPT (Lớp 12 hoặc Lớp 11 & Học kỳ 1 lớp 12) |
1 |
7480103 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Big Data & Machine Learning (HP) |
115(HP) |
|
Trí tuệ Nhân tạo (HP) |
121(HP) |
2 |
7340101 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Doanh nghiệp (HP) |
400(HP) |
|
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) |
401(HP) |
7510605 |
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) |
416(HP) |
3 |
7340201 |
Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành: |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Tài chính (HP) |
403(HP) |
4 |
7340301 |
Ngành Kế toán có chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kế toán Quản trị (HP) |
406(HP) |
5 |
7310206 |
Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành |
|
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Quan hệ quốc tế (HP) |
608(HP) |
6 |
7380107 |
Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật Kinh doanh (HP) |
609(HP) |
7 |
7310630 |
Ngành Việt Nam học có chuyên ngành |
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Lý (C01) |
|
Văn hóa Du lịch Việt Nam (HP) |
605(HP) |
|
|
|
|
|
|
CMU: Carnegie Mellon University |
HP: Chương trình Tài năng |
PSU: Pennslyania State University |
TROY: ĐẠI HỌC TROY |
CSU: California State University |
KE: ĐẠI HỌC KEUKA |